Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cuisse”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: es:cuisse |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-eng-}} |
{{-eng-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/ˈkwɪs/}} |
||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
{{-fra-}} |
{{-fra-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/kɥis/}} |
||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 02:34, ngày 3 tháng 5 năm 2007
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈkwɪs/
Danh từ
cuisse /ˈkwɪs/
Tham khảo
- "cuisse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /kɥis/
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
cuisse /kɥis/ |
cuisses /kɥis/ |
cuisse gc /kɥis/
- Đùi.
- avoir la cuisse légère; avoir la cuisse hospitalière — (thân mật) lẳng lơ, đĩ thõa
- se croire sorti de la cuisse de Jupiter — tự cho mình là con ông cháu cha; tự cao tự đại
Tham khảo
- "cuisse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)