Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cày”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 4: Dòng 4:


{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|à|y}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|à|y}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 04:04, ngày 3 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cày

  1. Nông cụ dùng sức kéo của trâu, hay của máy cày, để xúclật đất.
    Một cày, một cuốc, thú nhà quê (Nguyễn Trãi)

Động từ

cày

  1. Xúclật đất bằng cái cày.
    Cày sâu, bừa kĩ, phân tro cho đều. (ca dao)
  2. Làm cho mặt đất tung lên.
    Bom đạn địch cày đi cày lại mảnh đất ấy
  3. Ra sức làm một việc gì phải vất vảlâu la.
  4. (Xem từ nguyên 1).
    Anh ấy cày môn toán suốt đêm qua.

Dịch

Tham khảo