Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cày”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|à|y}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 04:04, ngày 3 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng thtục):'
Cách phát âm
- IPA: /kɐj21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cày
- Nông cụ dùng sức kéo của trâu, bò hay của máy cày, để xúc và lật đất.
- Một cày, một cuốc, thú nhà quê (Nguyễn Trãi)
Động từ
cày
- Xúc và lật đất bằng cái cày.
- Cày sâu, bừa kĩ, phân tro cho đều. (ca dao)
- Làm cho mặt đất tung lên.
- Bom đạn địch cày đi cày lại mảnh đất ấy
- Ra sức làm một việc gì phải vất vả và lâu la.
- (Xem từ nguyên 1).
- Anh ấy cày môn toán suốt đêm qua.
Dịch
Tham khảo
- "cày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)