Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cẩu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ẩ|u}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|ẩ|u}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 05:20, ngày 3 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cẩu

  1. Con chó (thường dùng khi nói đùa).
    Anh em chia nhau thịt cẩu.
  2. Phương tiện cơ giới dùng để nâng chuyển hàng nặng.
    Dùng cẩu nâng máy lên tàu.

Động từ

cẩu

  1. Chuyển hàng nặng bằng cây cẩu.
    Cẩu tên lửa lên bệ phóng.

Tham khảo