Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cố”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|ố}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
Phiên bản lúc 05:30, ngày 3 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ko35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cố”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cố
- Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại.
- Cố tôi năm nay tròn một trăm tuổi.
- Con người có cố, có ông, như cây có cội, như sông có nguồn. (ca dao)
- Linh mục Thiên chúa giáo.
- Cố.
- Alexandre de.
- Rhodes.
- Đt. Từ tôn xưng người già.
- Em học sinh đưa một cụ cố qua đường.
Tính từ
cố
- Tù đặt trước tên một chức vụ cao để chỉ người giữ chức vụ đó đã qua đời.
- Cố bộ trưởng.
- Nguyễn.
- Văn.
- Huyên.
- Đgt, trgt. Như Cố gắng.
- Cố học cho giỏi.
- Làm có cho xong.
Dịch
Tham khảo
- "cố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)