Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cố”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ố}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|ố}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 05:30, ngày 3 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cố

  1. Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại.
    Cố tôi năm nay tròn một trăm tuổi.
    Con người có cố, có ông, như cây có cội, như sông có nguồn. (ca dao)
  2. Linh mục Thiên chúa giáo.
    Cố.
    Alexandre de.
    Rhodes.
  3. Đt. Từ tôn xưng người già.
    Em học sinh đưa một cụ cố qua đường.

Tính từ

cố

  1. đặt trước tên một chức vụ cao để chỉ người giữ chức vụ đó đã qua đời.
    Cố bộ trưởng.
    Nguyễn.
    Văn.
    Huyên.
  2. Đgt, trgt. Như Cố gắng.
    Cố học cho giỏi.
    Làm có cho xong.

Dịch

Tham khảo