Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dội”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:dội
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|d|ộ|i}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|d|ộ|i}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 05:11, ngày 4 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dội

  1. Một khoảng thời gian nhất định.
    Đi chơi một dội quanh làng.
    Đấu nhau mấy dộị

Động từ

dội

  1. (Âm thanh) Vọng lại với nhiều tiếng vang.
    Tiếng pháo dội vào vách núi.
  2. Vangtruyền đi mạnh mẽ.
    Tin vui dội về làm nức lòng mọi người.
  3. Cuộn lên mạnh mẽ.
    Cơn đau dội lên .
    Niềm thương nỗi nhớ dội lên trong lòng.

Dịch

Tham khảo