Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phản ánh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 18: Dòng 18:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:phản ánh]]

Phiên bản lúc 19:08, ngày 9 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /fɐːn313 ɐːʲŋ35/

Từ tương tự

Động từ

phản ánh

  1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó.
    Phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
  2. Trình bày với người hay tổ chứcthẩm quyền về thực tế nào đó.
    Phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.

Tham khảo