Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tê giác”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr, nl
Dòng 12: Dòng 12:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:tê giác]]
[[nl:tê giác]]

Phiên bản lúc 18:13, ngày 11 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /te33 zɐːk35/

Danh từ

tê giác

  1. Thúguốc ngón lẻ, chânba ngón, da dày, có một hay hai sừng mọc trên mũi, sốngrừng.

Tham khảo