Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giong”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|g|i|o|n|g}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|g|i|o|n|g}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 01:13, ngày 6 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

giong

  1. Cành tre.
    Lấy giong làm bờ giậu.
  2. Tấm phản.

Động từ

giong

  1. Đi nhanh.
    Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (Truyện Kiều)
  2. Đưa đi, dắt đi.
    Giong trẻ con đi chơi.
    Giong trâu về nhà.
  3. Giơ cao lên cho sáng.
    Giong đuốc..
    Cờ giong..
    Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.
  4. (Đph) .

Tham khảo