Khác biệt giữa bản sửa đổi của “guốc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|g|u|ố|c}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|g|u|ố|c}}/}}
{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{top}}

Phiên bản lúc 07:48, ngày 6 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɣuɜk35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

guốc

  1. Đồ dùng đichân, gồm có đế và quai ngang.
    Guốc cao gót.
    Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
  2. Móng chân của một số loài thú như trâu, , ngựa.
    Thú có guốc.
  3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
    Guốc võng.

Tham khảo