Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nghề”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 18: Dòng 18:
# [[Đồng nghĩa]] với [[nghề nghiệp]], [[nghệ nghiệp]]. [[Công]] [[việc]] [[hằng]] [[ngày]] làm để [[sinh nhai]].
# [[Đồng nghĩa]] với [[nghề nghiệp]], [[nghệ nghiệp]]. [[Công]] [[việc]] [[hằng]] [[ngày]] làm để [[sinh nhai]].
#: '''''Nghề''' thợ tiện.''
#: '''''Nghề''' thợ tiện.''
## '''Nghề nghiệp''', [[đồng nghĩa]] với [[nghệ nghiệp]], '''Nghề''' làm để mưu sống.
## '''Nghề nghiệp''', [[đồng nghĩa]] với [[nghệ nghiệp]], nghề làm để mưu sống.
##: ''Mỗi người phải có một '''nghề nghiệp'''''.
##: ''Mỗi người phải có một '''nghề nghiệp'''''.
##'''Nghề ngỗng''': nghề, dùng với ý xấu.
##'''Nghề ngỗng''': nghề, dùng với ý xấu.

Phiên bản lúc 07:45, ngày 13 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Từ tương tự

Danh từ

nghề

  1. Đồng nghĩa với nghề nghiệp, nghệ nghiệp. Công việc hằng ngày làm để sinh nhai.
    Nghề thợ tiện.
    1. Nghề nghiệp, đồng nghĩa với nghệ nghiệp, nghề làm để mưu sống.
      Mỗi người phải có một nghề nghiệp.
    2. Nghề ngỗng: nghề, dùng với ý xấu.
      Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì.
  2. Tài hoa về một môn gì.
    Nghề chơi cũng lắm công phu.
    Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (Truyện Kiều)
  3. Khỉ.
    Hình dung xấu như con nghề

Tính từ

nghề

  1. Thông thạo (thô tục).
    Anh ấy bắn chim nghề lắm.

Tham khảo