Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nghề”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
# [[Đồng nghĩa]] với [[nghề nghiệp]], [[nghệ nghiệp]]. [[Công]] [[việc]] [[hằng]] [[ngày]] làm để [[sinh nhai]]. |
# [[Đồng nghĩa]] với [[nghề nghiệp]], [[nghệ nghiệp]]. [[Công]] [[việc]] [[hằng]] [[ngày]] làm để [[sinh nhai]]. |
||
#: '''''Nghề''' thợ tiện.'' |
#: '''''Nghề''' thợ tiện.'' |
||
## '''Nghề nghiệp''', [[đồng nghĩa]] với [[nghệ nghiệp]], |
## '''Nghề nghiệp''', [[đồng nghĩa]] với [[nghệ nghiệp]], nghề làm để mưu sống. |
||
##: ''Mỗi người phải có một '''nghề nghiệp'''''. |
##: ''Mỗi người phải có một '''nghề nghiệp'''''. |
||
##'''Nghề ngỗng''': nghề, dùng với ý xấu. |
##'''Nghề ngỗng''': nghề, dùng với ý xấu. |
Phiên bản lúc 07:45, ngày 13 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ŋe21/
Từ tương tự
Danh từ
nghề
- Đồng nghĩa với nghề nghiệp, nghệ nghiệp. Công việc hằng ngày làm để sinh nhai.
- Nghề thợ tiện.
- Nghề nghiệp, đồng nghĩa với nghệ nghiệp, nghề làm để mưu sống.
- Mỗi người phải có một nghề nghiệp.
- Nghề ngỗng: nghề, dùng với ý xấu.
- Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì.
- Tài hoa về một môn gì.
- Nghề chơi cũng lắm công phu.
- Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (Truyện Kiều)
- Khỉ.
- Hình dung xấu như con nghề
Tính từ
nghề
- Thông thạo (thô tục).
- Anh ấy bắn chim nghề lắm.
Tham khảo
- "nghề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)