Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sỗ sàng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 12: Dòng 12:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:sỗ sàng]]

Phiên bản lúc 01:34, ngày 16 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /so̰35 sɐːŋ21/

Tính từ

sỗ sàng

  1. Tỏ ra thiếu lịch sự một cách trắng trợn đến mức thô lỗ. Ăn nói sỗ sàng. Cái nhìn sỗ sàng. Đôi trai gái đùa nhau sỗ sàng.

Tham khảo