Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khen ngợi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|k|h|e|n}} {{VieIPA|n|g|ợ|i}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|k|h|e|n}} {{VieIPA|n|g|ợ|i}}/}}


{{-verb-}}
{{-verb-}}

Phiên bản lúc 00:58, ngày 8 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /xɛn33 ŋə̰ːj31/

Động từ

khen ngợi

  1. Ca tụng những việc làm rất tốt.
    Khen ngợi họ lúc họ làm được việc (Hồ Chí Minh)

Tham khảo