Khác biệt giữa bản sửa đổi của “kỷ luật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|k|ỷ}} {{VieIPA|l|u|ậ|t}}/}} |
||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 05:32, ngày 8 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ki313 lwɜ̰t31/
Danh từ
kỷ luật
- Toàn thể những điều qui định cần phải theo để giữ gìn trật tự.
- Kỷ luật nhà trường.
- Kỷ luật quân đội..
- Kỷ luật sắt..
- Kỷ luật chặt chẽ, nghiêm minh..
- Thi hành kỷ luật..
- Trừng phạt một người không theo pháp luật của.
- Nhà nước hay điều lệ của đoàn thể.
- :.
- Thi hành kỷ luật đối với cán bộ tham ô.
Tham khảo
- "kỷ luật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)