Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lão”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|l|ã|o}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
Phiên bản lúc 19:48, ngày 8 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /lɐ̰ːw35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “lão”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lão
- Già.
- Ông lão, bà lão.
- Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh).
- Lão huyện ấy ác lắm.
- Đ. Từ người già dùng để tự xưng.
- Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.
Dịch
Tham khảo
- "lão", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)