Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mũ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|m|ũ}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|m|ũ}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 23:37, ngày 9 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

    1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan.
    2. Phần loe ra của một vậtphía trên, như cái .
      nấm.
      đinh.
    3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày.
      giày.
    4. (Toán học) . "Số mũ" nói tắt.
  1. .
  2. Bằng.

Dịch

Tham khảo