Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mỉa mai”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|m|ỉ|a}} {{VieIPA|m|a|i}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|m|ỉ|a}} {{VieIPA|m|a|i}}/}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}

Phiên bản lúc 00:39, ngày 10 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /miɜ313 mɐːj33/

Tính từ

mỉa mai

  1. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danhcứu tinh.

Động từ

mỉa mai

  1. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mình muốn cho người ta hiểu. Khen mỉa mai. Giọng mỉa mai. Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).

Dịch

Tham khảo