Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngộ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ộ}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
Phiên bản lúc 05:27, ngày 10 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng thtục):'
Cách phát âm
- IPA: /ŋo̰31/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngộ”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
ngộ
- Lạ, khác thường.
- Ăn mặc ngộ quá.
- Nói trẻ nhỏ xinh đẹp.
- (Xem từ nguyên 1).
- Cô bé trông rất ngộ.
- L. Lỡ ra.
- Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.
Định nghĩa
ngộ
- T,
Dịch
Tham khảo
- "ngộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)