Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nới”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|ớ|i}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|ớ|i}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 18:48, ngày 10 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /nəːj35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nới

  1. Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra.
  2. Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luậtphần nới hơn.
  3. (Kng.) . Hạ bớt giá xuống chút ít, so với bình thường. Giá công maycửa hiệu này có nới hơn.

Dịch

Tham khảo