Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phụ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|p|h|ụ}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|p|h|ụ}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 17:42, ngày 11 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phụ

  1. Vợ.
    Phu quí, phụ vinh. (tục ngữ)

Động từ

phụ

  1. Không trung thành.
    Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
  2. Cư xử tệ bạc.
    Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
  3. Giúp thêm vào.
    Phụ một tay cho chóng xong.
  4. Tt, trgt.
  5. Cộng thêm vào.
    Diện tích.
  6. Không phảichính.
    Thuế phụ.
    Anh lái phụ.
    Sản phẩm phụ.
    Công trình phụ.

Dịch

Tham khảo