Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quản lý”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of wikipedia link... |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|q|u|ả|n}} {{VieIPA|l|ý}}/}} |
||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
Phiên bản lúc 09:40, ngày 12 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /kwɐːn313 li35/
Động từ
quản lý
- Tổ chức, điều khiển và theo dõi thực hiện như đường lối của chính quyền quy định.
- Quản lý thị trường.
- Quản lý xí nghiệp..
- 2.Giữ gìn và sắp xếp.
- :.
- Quản lý hồ sơ và lý lịch cán bộ.
- Quản lý thư viện.
Tham khảo
- "quản lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)