Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quắp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|q|u|ắ|p}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|q|u|ắ|p}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 09:50, ngày 12 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

quắp

  1. Co, gập cong vào phía trong. Chó quắp đuôi. Râu quắp.
  2. Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt. Quắp chặt miếng mồi. Nằm quắp lấy nhau.
  3. Bắt, lấy đi bằng cách quắp. Diều hâu quắp mất gà con. Trộm vào quắp hết đồ đạc (b.; thgt. ).

Dịch

Tham khảo