Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rắc rối”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr, nl
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|r|ắ|c}} {{VieIPA|r|ố|i}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|r|ắ|c}} {{VieIPA|r|ố|i}}/}}


{{-paro-}}
{{-paro-}}

Phiên bản lúc 10:23, ngày 13 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /zɐk35 zoj35/

Từ tương tự

Tính từ

rắc rối

  1. Có nhiều yếu tố mối quan hệ với nhau phức tạp, khó nắm, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết. Việc rắc rối giải quyết mãi chưa xong. Bài toán rắc rối.

Tham khảo