Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hom”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
|||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[af:hom]] |
|||
[[en:hom]] |
|||
[[fr:hom]] |
[[fr:hom]] |
||
[[io:hom]] |
[[io:hom]] |
Phiên bản lúc 21:27, ngày 13 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /hɔm33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hom
- Đồ đan hình nón có răng như răng lược để đậy miệng giỏ.
- Khung bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài.
- Hom ngựa giấy.
- Hom quạt.
- Cái lông ở đầu hạt thóc.
- Thóc có hom.
- Cái tua ở trong cái khóa.
- Hom khóa.
- Cái xơ hay cái xương nhỏ.
- Hom cau.
- Hom cá.
- Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống mà trồng.
- Chọn hom sắn.
Tham khảo
- "hom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)