Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thu vén”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|h|u}} {{VieIPA|v|é|n}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|h|u}} {{VieIPA|v|é|n}}/}}


{{-verb-}}
{{-verb-}}

Phiên bản lúc 15:50, ngày 15 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tʰu33 vɛn35/

Động từ

thu vén

  1. 1. Góp nhặt lại cho gọn.
    Thu vén nhà cửa.
  2. Nói người nội trợ biết tổ chứcquản lý gia đình một cách tiết kiệm.
    Bà vợ biết thu vén.

Dịch

Tham khảo