Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tơ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|ơ}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 16:30, ngày 16 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /təː33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tơ
- I. D.
- Sợi do con tằm hay một số sâu bọ nhả ra.
- Nhện chăng tơ.
- Dây đàn làm bằng tơ tằm.
- Trúc tơ nổi trước kiệu vàng kéo sau (Truyện Kiều)
- Những sợi nhỏ như tơ.
- Tơ chuối.
- Tơ dứa.
Tính từ
tơ
Dịch
Tham khảo
- "tơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)