Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tứ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|ứ}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
Phiên bản lúc 18:42, ngày 16 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
- IPA: /tɨ35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tứ”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tứ
- Xe bốn ngựa.
- (Xem từ nguyên 1).
- Muôn chung nghìn tứ cũng là có nhau (Truyện Kiều)
- Ý một bài văn, bài thơ.
- Bài văn này tứ nghèo nàn.
Dịch
Tham khảo
- "tứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)