Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tứ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 4: Dòng 4:


{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|ứ}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|ứ}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 18:42, ngày 16 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tứ

  1. Xe bốn ngựa.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Muôn chung nghìn tứ cũng là có nhau (Truyện Kiều)
  3. Ý một bài văn, bài thơ.
    Bài văn này tứ nghèo nàn.

Dịch

Tham khảo