Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thủ đô”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 16: Dòng 16:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:thủ đô]]

Phiên bản lúc 01:30, ngày 17 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰu313 ɗo33/

Danh từ

thủ đô

  1. Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủcác cơ quan trung ương.
    Thủ đô.
    Hà.
    Nội.
    Xây dựng thủ đô văn minh, giàu đẹp.

Tham khảo