Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xà lách”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|x|à}} {{VieIPA|l|á|c|h}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|x|à}} {{VieIPA|l|á|c|h}}/}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}

Phiên bản lúc 21:44, ngày 19 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /sɐː21 lɐːk35/

Danh từ

xà lách

  1. Cây cùng họ với rau diếp, nhưng nhỏquăn hơn, dùng để ăn sống.

Tham khảo