Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đảo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of the picture in vi-wiki
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 5: Dòng 5:


{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ả|o}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|đ|ả|o}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 04:38, ngày 20 tháng 5 năm 2007

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Tập tin:Island.jpg
đảo

Cách phát âm

  • IPA: /ɗɐːw313/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đảo

  1. Khoảng đất nổi lên ở giữa sông giữa biển.
    Đảo.
    Phú-quốc.

Động từ

đảo

  1. Lật từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên.
    Đảo rau xào trong chảo
  2. Lắc lư, nghiêng ngả.
    Cái diều đảo
  3. Lộn từ trước ra sau.
    Đảo câu văn
  4. Lượn qua.
    Máy bay địch đảo một vòng.
  5. Đến một lúc rồi đi ngay.
    Bận quá chỉ thỉnh thoảng mới đảo được về nhà.
    Cữ này tôi hay đảo vào trạm
  6. (Ngtuân) .

Dịch

Tham khảo