Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ưu tú”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
New page: {{-vie-}} {{-pron-}} * IPA: {{IPA|/{{VieIPA|ư|u}} {{VieIPA|t|ú}}/}} {{-adj-}} '''ưu tú''' # cái hay người giỏi nhất #: ''Ở công ty này, Cô Sang là nh... |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
'''ưu tú''' |
'''ưu tú''' |
||
# |
# [[giỏi]], [[xuất sắc]], giỏi [[nhất]] |
||
#: ''Ở công ty này, |
#: ''Ở công ty này, cô Sang là nhân viên '''ưu tú''' đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng.'' |
||
{{-syn-}} |
{{-syn-}} |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
* {{eng}}: |
* {{eng}}: [[excellent]], [[top]], [[best]], pick of the litter |
||
{{giữa}} |
{{giữa}} |
||
{{cuối}} |
{{cuối}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |