Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ưu tú”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
New page: {{-vie-}} {{-pron-}} * IPA: {{IPA|/{{VieIPA|ư|u}} {{VieIPA|t|ú}}/}} {{-adj-}} '''ưu tú''' # cái hay người giỏi nhất #: ''Ở công ty này, Cô Sang là nh...
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''ưu tú'''
'''ưu tú'''
# cái hay người giỏi nhất
# [[giỏi]], [[xuất sắc]], giỏi [[nhất]]
#: ''Ở công ty này, Sang là nhân viên '''ưu tú''' đối với cả ông chủ lẩn đa số những khách hàng.''
#: ''Ở công ty này, Sang là nhân viên '''ưu tú''' đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng.''


{{-syn-}}
{{-syn-}}
Dòng 12: Dòng 12:
{{-trans-}}
{{-trans-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
* {{eng}}: tip top, best of the bunch, pick of the litter
* {{eng}}: [[excellent]], [[top]], [[best]], pick of the litter
{{giữa}}
{{giữa}}
{{cuối}}
{{cuối}}


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 02:19, ngày 16 tháng 6 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɨw33 tu35/

Tính từ

ưu tú

  1. giỏi, xuất sắc, giỏi nhất
    Ở công ty này, cô Sang là nhân viên ưu tú đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng.

Đồng nghĩa

Dịch