Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thái độ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: ý thứcý thức
Dòng 9: Dòng 9:
#: '''''Thái độ''' hoài nghi.''
#: '''''Thái độ''' hoài nghi.''
#: '''''Thái độ''' hung hăng.''
#: '''''Thái độ''' hung hăng.''
# Ý [[thức]] (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
# [[ý thức|Ý thức]] (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
#: '''''Thái độ''' nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.''
#: '''''Thái độ''' nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.''



Phiên bản lúc 05:09, ngày 24 tháng 6 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tʰɐːj35 ɗo̰31/

Danh từ

thái độ

  1. Cách để lộ ý nghĩtình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động.
    thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí.
    Thái độ hoài nghi.
    Thái độ hung hăng.
  2. Ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
    Thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.

Tham khảo