Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đánh giá”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đánh giáđánh giá
Dòng 5: Dòng 5:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''đánh giá'''
'''đánh giá'''
# Ước [[tính]] [[giá]] [[tiền]]. Đánh [[giá]] [[chiếc]] đồng [[hồ]] [[mới]].
# Ước [[tính]] [[giá]] [[tiền]]. [[đánh giá|Đánh giá]] [[chiếc]] đồng [[hồ]] [[mới]].
# [[nhận|Nhận]] định [[giá trị]]. [[Tác]] [[phẩm]] được [[dư luận]] đánh [[giá]] [[cao]].
# [[nhận|Nhận]] định [[giá trị]]. [[Tác]] [[phẩm]] được [[dư luận]] [[đánh giá]] [[cao]].


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 17:14, ngày 24 tháng 6 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɗɐːʲŋ35 zɐː35/

Động từ

đánh giá

  1. Ước tính giá tiền. Đánh giá chiếc đồng hồ mới.
  2. Nhận định giá trị. Tác phẩm được dư luận đánh giá cao.

Dịch

Tham khảo