Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vật chất”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''vật chất''' |
'''vật chất''' |
||
# <sup>(xem [[từ nguyên]] 1)</sup> [[Phạm]] [[trù]] [[triết học]] chỉ [[hiện thực]] [[khách quan]] [[tồn tại]] [[ngoài]] [[ý thức]] độc [[lập]] với [[ý thức]] ở trong [[trạng thái]] [[luôn luôn]] [[vận |
# <sup>(xem [[từ nguyên]] 1)</sup> [[Phạm]] [[trù]] [[triết học]] chỉ [[hiện thực]] [[khách quan]] [[tồn tại]] [[ngoài]] [[ý thức]] độc [[lập]] với [[ý thức]] ở trong [[trạng thái]] [[luôn luôn]] [[vận động]] và [[biến]] đổi. |
||
#: '''''Vật chất''' quyết định tinh thần.'' |
#: '''''Vật chất''' quyết định tinh thần.'' |
||
Phiên bản lúc 01:22, ngày 25 tháng 6 năm 2007
Tiếng Việt
Từ nguyên
Cách phát âm
- IPA: /vɜ̰t31 cɜt35/
Danh từ
vật chất
- (xem từ nguyên 1) Phạm trù triết học chỉ hiện thực khách quan tồn tại ngoài ý thức độc lập với ý thức ở trong trạng thái luôn luôn vận động và biến đổi.
- Vật chất quyết định tinh thần.
Tính từ
vật chất
- Thuộc về những vật cụ thể cần thiết cho sản xuất và cho đời sống.
- Đẩy nhanh nhịp độ xây dựng cơ sở.
- , kĩ thuật cho nông nghiệp (Tố Hữu)
- Thuộc về đời sống sinh lí, trái với tinh thần.
- Phải chăm lo đời sống tinh thần và vật chất của bộ đội (
Văn Tiến Dũng
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn Tiến Dũng, thêm nó vào danh sách này.)
- Phải chăm lo đời sống tinh thần và vật chất của bộ đội (
Dịch
Tham khảo
- "vật chất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)