Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoay”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: hoạt động → hoạt động
Dòng 21: Dòng 21:
# Làm cho [[chuyển]] động [[chút]] ít theo [[chiều]] của [[vòng quay]]. [[Xoay]] [[mạnh]] [[cái]] ốc.
# Làm cho [[chuyển]] động [[chút]] ít theo [[chiều]] của [[vòng quay]]. [[Xoay]] [[mạnh]] [[cái]] ốc.
# Đổi [[hướng]] hoặc làm cho đổi [[hướng]]. [[Ngồi]] [[xoay]] [[người]] lại cho đỡ [[mỏi]]. [[Xoay]] [[cái]] [[bàn]] [[ngang]] [[ra]]. [[Gió]] đã [[xoay chiều]]. [[Xoay]] [[ngược]] [[tình thế]] (b. ).
# Đổi [[hướng]] hoặc làm cho đổi [[hướng]]. [[Ngồi]] [[xoay]] [[người]] lại cho đỡ [[mỏi]]. [[Xoay]] [[cái]] [[bàn]] [[ngang]] [[ra]]. [[Gió]] đã [[xoay chiều]]. [[Xoay]] [[ngược]] [[tình thế]] (b. ).
# {{term|Kng.}} . [[Chuyển]] [[hướng]] [[hoạt]] động sau khi đã [[thất bại]], để [[mong]] đạt được [[kết quả]] (thường hàm ý chê). [[Doạ]] [[dẫm]] không được, [[xoay]] [[ra]] [[dụ dỗ]]. [[Xoay]] đủ mọi [[nghề]].
# {{term|Kng.}} . [[Chuyển]] [[hướng]] [[hoạt động]] sau khi đã [[thất bại]], để [[mong]] đạt được [[kết quả]] (thường hàm ý chê). [[Doạ]] [[dẫm]] không được, [[xoay]] [[ra]] [[dụ dỗ]]. [[Xoay]] đủ mọi [[nghề]].
# {{term|Kng.}} . [[Tìm]] cách này cách khác để cho có được. [[Xoay]] [[tiền]]. [[Xoay]] [[vé]] đi [[xem]] đá [[bóng]].
# {{term|Kng.}} . [[Tìm]] cách này cách khác để cho có được. [[Xoay]] [[tiền]]. [[Xoay]] [[vé]] đi [[xem]] đá [[bóng]].



Phiên bản lúc 01:59, ngày 25 tháng 6 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xoay

  1. (Id.) . Quay tròn.
  2. Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay. Xoay mạnh cái ốc.
  3. Đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng. Ngồi xoay người lại cho đỡ mỏi. Xoay cái bàn ngang ra. Gió đã xoay chiều. Xoay ngược tình thế (b. ).
  4. (Kng.) . Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại, để mong đạt được kết quả (thường hàm ý chê). Doạ dẫm không được, xoay ra dụ dỗ. Xoay đủ mọi nghề.
  5. (Kng.) . Tìm cách này cách khác để cho có được. Xoay tiền. Xoay đi xem đá bóng.

Dịch

Tham khảo