Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mà”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: tr:mà |
|||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
#: ''Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp '''mà''' xơ có ngày. ([[ca dao]])'' |
#: ''Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp '''mà''' xơ có ngày. ([[ca dao]])'' |
||
#: ''Non kia ai đắp '''mà''' cao, sông kia, biển nọ ai đào '''mà''' sâu. ([[ca dao]])'' |
#: ''Non kia ai đắp '''mà''' cao, sông kia, biển nọ ai đào '''mà''' sâu. ([[ca dao]])'' |
||
# [[liên từ|Liên từ]] [[biểu thị]] một [[mục |
# [[liên từ|Liên từ]] [[biểu thị]] một [[mục đích]]. |
||
#: ''Trèo lên trái núi '''mà''' coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. ([[ca dao]])'' |
#: ''Trèo lên trái núi '''mà''' coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. ([[ca dao]])'' |
||
# [[liên từ|Liên từ]] [[biểu thị]] một [[giả thiết]]. |
# [[liên từ|Liên từ]] [[biểu thị]] một [[giả thiết]]. |
Phiên bản lúc 18:35, ngày 30 tháng 6 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /mɐː21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
mà
- Hang ếch, hang của.
- Ép mình rón bước, ếch lui vào mà (Tản Đà)
- Đt Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên.
- Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.
- Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê bình.
- Lt 1. Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý.
- To đầu.
- Dại. (tục ngữ)
- Nghèo mà tự trọng.
- Liên từ biểu thị sự không hợp lí.
- Nó dốt mà không chịu học.
- Liên từ biểu thị một kết quả.
- Liên từ biểu thị một mục đích.
- Trèo lên trái núi mà coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
- Liên từ biểu thị một giả thiết.
- Anh mà đến sớm thì đã gặp chị ấy.
- Trt Trợ từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh.
- Đã bảo.
- !.
- Anh cứ tin là nó làm được mà!.
Dịch
Tham khảo
- "mà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)