Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tán tỉnh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
|||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
'''tán tỉnh''' |
'''tán tỉnh''' |
||
# |
# |
||
# [[khng|Khng]]. [[Làm]] cho [[người]] khác [[xiêu lòng]], [[nghe theo]] [[mình]] bằng [[những]] [[lời nói]] [[ngon ngọt]], [[nhằm]] [[mục |
# [[khng|Khng]]. [[Làm]] cho [[người]] khác [[xiêu lòng]], [[nghe theo]] [[mình]] bằng [[những]] [[lời nói]] [[ngon ngọt]], [[nhằm]] [[mục đích]] [[riêng]]. |
||
#: ''Bám theo các cô gái để '''tán tỉnh''' ve vãn .'' |
#: ''Bám theo các cô gái để '''tán tỉnh''' ve vãn .'' |
||
#: ''Nó '''tán tỉnh''' mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.'' |
#: ''Nó '''tán tỉnh''' mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.'' |
Phiên bản lúc 18:41, ngày 30 tháng 6 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /tɐːn35 tiʲŋ313/
Từ tương tự
Động từ
tán tỉnh
- Khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng.
- Bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn .
- Nó tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.
Dịch
Tham khảo
- "tán tỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)