Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tô”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: bản đồ → bản đồ
Dòng 68: Dòng 68:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''tô'''
'''tô'''
# Dùng [[mực]] hoặc [[màu]] làm cho [[nổi]] thêm các đường [[nét]], [[mảng]] [[màu]] đã [[có sẵn]]. [[tô|Tô]] đậm [[mấy]] [[chữ hoa]]. [[tô|Tô]] [[bản]] đồ. [[tranh|Tranh]] [[tô màu]]. [[tô|Tô]] [[môi]] [[son]].
# Dùng [[mực]] hoặc [[màu]] làm cho [[nổi]] thêm các đường [[nét]], [[mảng]] [[màu]] đã [[có sẵn]]. [[tô|Tô]] đậm [[mấy]] [[chữ hoa]]. [[tô|Tô]] [[bản đồ]]. [[tranh|Tranh]] [[tô màu]]. [[tô|Tô]] [[môi]] [[son]].
# {{term|Cũ; id.}} . [[nặn|Nặn]]. [[tượng|Tượng]] [[mới]] [[tô]].
# {{term|Cũ; id.}} . [[nặn|Nặn]]. [[tượng|Tượng]] [[mới]] [[tô]].



Phiên bản lúc 19:25, ngày 30 tháng 6 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Địa (nói tắt). Nộp . Đấu tranh đòi giảm tô.
  2. (Ph.) . Bát ô . phở. canh.

Động từ

  1. Dùng mực hoặc màu làm cho nổi thêm các đường nét, mảng màu đã có sẵn. đậm mấy chữ hoa. bản đồ. Tranh tô màu. môi son.
  2. (Cũ; id.) . Nặn. Tượng mới .

Dịch

Tham khảo