Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phong kiến”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: chế độ → chế độ
Dòng 7: Dòng 7:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''phong kiến'''
'''phong kiến'''
# {{term|Id.}} . [[Chế]] độ [[phong kiến]] (nói tắt). [[Tư]] [[tưởng]] [[chống]] [[phong kiến]].
# {{term|Id.}} . [[chế độ|Chế độ]] [[phong kiến]] (nói tắt). [[Tư]] [[tưởng]] [[chống]] [[phong kiến]].
# [[những|Những]] [[người]] [[thuộc]] [[giai cấp]] [[thống trị]] trong [[chế]] độ [[phong kiến]] (nói tổng quát). [[Phong]] [[kiến]] [[câu kết]] với đế [[quốc]].
# [[những|Những]] [[người]] [[thuộc]] [[giai cấp]] [[thống trị]] trong [[chế độ]] [[phong kiến]] (nói tổng quát). [[Phong]] [[kiến]] [[câu kết]] với đế [[quốc]].


{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''phong kiến'''
'''phong kiến'''
# [[thuộc|Thuộc]] về [[chế]] độ hoặc [[giai cấp]], có [[tính chất]] [[phong kiến]]. [[Tư]] [[tưởng]] [[phong kiến]]. [[Lối]] [[bóc lột]] [[phong kiến]]. [[Anh]] ấy [[còn]] [[phong kiến]] [[nặng]] (kng.; còn nặng tư tưởng phong kiến).
# [[thuộc|Thuộc]] về [[chế độ]] hoặc [[giai cấp]], có [[tính chất]] [[phong kiến]]. [[Tư]] [[tưởng]] [[phong kiến]]. [[Lối]] [[bóc lột]] [[phong kiến]]. [[Anh]] ấy [[còn]] [[phong kiến]] [[nặng]] (kng.; còn nặng tư tưởng phong kiến).


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 22:22, ngày 30 tháng 6 năm 2007

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /fɔŋ33 kiɜn35/

Danh từ

phong kiến

  1. (Id.) . Chế độ phong kiến (nói tắt). tưởng chống phong kiến.
  2. Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát). Phong kiến câu kết với đế quốc.

Tính từ

phong kiến

  1. Thuộc về chế độ hoặc giai cấp, có tính chất phong kiến. tưởng phong kiến. Lối bóc lột phong kiến. Anh ấy còn phong kiến nặng (kng.; còn nặng tư tưởng phong kiến).

Dịch

Tham khảo