Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trang trọng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 12: Dòng 12:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:trang trọng]]

Phiên bản lúc 07:41, ngày 17 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɐːŋ33 cɔ̰ŋ31/

Tính từ

trang trọng

  1. Tỏ ra hết sức trân trọng. Sự đón tiếp trang trọng. Những lời trang trọng. Bài đăngvị trí trang trọng trên trang đầu tờ báo.

Tham khảo