Khác biệt giữa bản sửa đổi của “càng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: nhất định → nhất định
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: mức độ → mức độ
Dòng 27: Dòng 27:
# [[bộ phận|Bộ phận]] của một [[số]] [[loại]] [[xe]], một [[số]] [[dụng cụ]], thường [[gồm]] [[hai]] [[thanh]] [[dài]] [[chìa]] [[ra]] [[phía trước]], dùng để [[mắc]] [[súc vật]], làm [[chỗ]] [[cầm]] để [[kéo]] hoặc đẩy, hoặc để [[kẹp]] [[chặt]]. [[Càng]] [[xe bò]]. [[Càng]] [[pháo]]. [[Tay]] [[càng]] của [[kìm]] [[cộng]] [[lực]].
# [[bộ phận|Bộ phận]] của một [[số]] [[loại]] [[xe]], một [[số]] [[dụng cụ]], thường [[gồm]] [[hai]] [[thanh]] [[dài]] [[chìa]] [[ra]] [[phía trước]], dùng để [[mắc]] [[súc vật]], làm [[chỗ]] [[cầm]] để [[kéo]] hoặc đẩy, hoặc để [[kẹp]] [[chặt]]. [[Càng]] [[xe bò]]. [[Càng]] [[pháo]]. [[Tay]] [[càng]] của [[kìm]] [[cộng]] [[lực]].
# P. (dùng phụ trước đg., t. ).
# P. (dùng phụ trước đg., t. ).
# [[từ|Từ]] [[biểu thị]] [[mức]] độ [[tăng]] thêm [[do]] [[nguyên nhân]] [[nhất định]] nào đó. [[Có]] [[gió]], [[lửa]] [[càng]] [[bốc]] to.
# [[từ|Từ]] [[biểu thị]] [[mức độ]] [[tăng]] thêm [[do]] [[nguyên nhân]] [[nhất định]] nào đó. [[Có]] [[gió]], [[lửa]] [[càng]] [[bốc]] to.
# {{term|Dùng trong kết cấu càng... càng...}} . [[Từ]] [[biểu thị]] [[mức]] độ cùng [[tăng]] thêm [[như nhau]]. [[Bản]] [[nhạc]] [[càng]] [[nghe]] [[càng]] [[thấy]] hay. [[Khó]] [[khăn]] [[càng]] nhiều, [[quyết tâm]] [[càng]] [[cao]].
# {{term|Dùng trong kết cấu càng... càng...}} . [[Từ]] [[biểu thị]] [[mức độ]] cùng [[tăng]] thêm [[như nhau]]. [[Bản]] [[nhạc]] [[càng]] [[nghe]] [[càng]] [[thấy]] hay. [[Khó]] [[khăn]] [[càng]] nhiều, [[quyết tâm]] [[càng]] [[cao]].


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 19:40, ngày 8 tháng 7 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /kɐːŋ21/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

càng

  1. Chân thứ nhất, thành một đôi, của tôm, cua, có dạng hai cái kẹp lớn; hoặc của bọ ngựa, giống hình hai lưỡi hái.
  2. Chân sau cùng, lớn và khoẻ, thành một đôi của cào cào, châu chấu, dế, dùng để nhảy.
  3. Bộ phận của một số loại xe, một số dụng cụ, thường gồm hai thanh dài chìa ra phía trước, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hoặc đẩy, hoặc để kẹp chặt. Càng xe bò. Càng pháo. Tay càng của kìm cộng lực.
  4. P. (dùng phụ trước đg., t. ).
  5. Từ biểu thị mức độ tăng thêm do nguyên nhân nhất định nào đó. gió, lửa càng bốc to.
  6. (Dùng trong kết cấu càng... càng...) . Từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau. Bản nhạc càng nghe càng thấy hay. Khó khăn càng nhiều, quyết tâm càng cao.

Dịch

Tham khảo