Khác biệt giữa bản sửa đổi của “spite”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: thay {{-verb-}} bằng {{-tr-verb-}}, {{-intr-verb-}}, và {{-aux-verb-}} |
|||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
* '''in spite of''': [[mặc dầu|Mặc dầu]]. |
* '''in spite of''': [[mặc dầu|Mặc dầu]]. |
||
{{-verb-}} |
{{-tr-verb-}} |
||
'''spite''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈspɑɪt/}} |
'''spite''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈspɑɪt/}} |
||
# Làm [[khó chịu]], [[làm phiền]], [[trêu tức]]. |
# Làm [[khó chịu]], [[làm phiền]], [[trêu tức]]. |
Phiên bản lúc 01:50, ngày 15 tháng 7 năm 2007
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈspɑɪt/
Danh từ
spite /ˈspɑɪt/
- Sự giận, sự không bằng lòng.
- to have a spite against someone — giận ai
- Sự thù oán; mối hận thù.
- to do something from (in, out of) pure spite — làm việc gì hoàn toàn vì thù hằn
Thành ngữ
- in spite of: Mặc dầu.
Ngoại động từ
spite ngoại động từ /ˈspɑɪt/
Thành ngữ
- to cut off one's nose to spite one's face: Xem Nose
Tham khảo
- "spite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)