Khác biệt giữa bản sửa đổi của “luyện”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: nhiệt độ → nhiệt độ
Dòng 51: Dòng 51:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''luyện'''
'''luyện'''
# [[chế biến|Chế biến]] cho tốt [[hơn]] [[bằng]] [[tác động]] ở [[nhiệt]] độ [[cao]].
# [[chế biến|Chế biến]] cho tốt [[hơn]] [[bằng]] [[tác động]] ở [[nhiệt độ]] [[cao]].
#: '''''Luyện''' thép.''
#: '''''Luyện''' thép.''
#: '''''Luyện''' đan.''
#: '''''Luyện''' đan.''

Phiên bản lúc 21:20, ngày 15 tháng 7 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /lwiɜ̰n31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

luyện

  1. Điêu luyện, nói tắt.
    Tiếng đàn nghe rất luyện.

Động từ

luyện

  1. Chế biến cho tốt hơn bằng tác độngnhiệt độ cao.
    Luyện thép.
    Luyện đan.
    Luyện kim.
  2. Trộn , nhào đều cho dẻo, nhuyễn.
    Luyện vôi cát và xi măng để đổ trần nhà.
  3. Tập nhiều, thường xuyên để thành thục, nâng cao năng.
    Luyện võ.
    Luyện tay nghề.
    Luyện tập.
    Luyện thi.
    Đào luyện.
    Huấn luyện.
    Khổ luyện.
    Ôn luyện.
    Rèn luyện.
    Tập luyện.
    Thao luyện.
    Tôi luyện.
    Tu luyện.

Tham khảo