Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rõ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: mức độ → mức độ
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: khẳng định → khẳng định
Dòng 33: Dòng 33:
'''rõ'''
'''rõ'''
# Ở [[trạng thái]] [[tách bạch]] [[hẳn]] [[ra]], [[khiến]] có thể [[phân biệt]] được [[hoàn toàn]] với [[những]] [[cái]] khác. [[Nói]] to, [[nghe]] rất. [[Biết]] không [[rõ]] [[lắm]]. [[Rõ]] [[mồn một]]. [[Nó]] [[thua]] đã [[rõ]] [[rồi]]. [[Trời]] đã [[sáng rõ]] (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
# Ở [[trạng thái]] [[tách bạch]] [[hẳn]] [[ra]], [[khiến]] có thể [[phân biệt]] được [[hoàn toàn]] với [[những]] [[cái]] khác. [[Nói]] to, [[nghe]] rất. [[Biết]] không [[rõ]] [[lắm]]. [[Rõ]] [[mồn một]]. [[Nó]] [[thua]] đã [[rõ]] [[rồi]]. [[Trời]] đã [[sáng rõ]] (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
# [[iII|III]] [[tr]]. (kng.; dùng trước t. ). [[Từ]] [[biểu thị]] ý [[khẳng]] định về một [[mức độ]] [[cho là]] [[thấy]] rất, vì [[hơn hẳn]] [[bình thường]]. [[Dậy]] [[rõ]] [[sớm]]. [[Làm]] [[rõ]] [[nhanh]]. [[Rõ]] [[thật]] [[buồn cười]].
# [[iII|III]] [[tr]]. (kng.; dùng trước t. ). [[Từ]] [[biểu thị]] ý [[khẳng định]] về một [[mức độ]] [[cho là]] [[thấy]] rất, vì [[hơn hẳn]] [[bình thường]]. [[Dậy]] [[rõ]] [[sớm]]. [[Làm]] [[rõ]] [[nhanh]]. [[Rõ]] [[thật]] [[buồn cười]].


{{-verb-}}
{{-verb-}}

Phiên bản lúc 01:07, ngày 16 tháng 7 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

  1. trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. Nói to, nghe rất. Biết không lắm. mồn một. thua đã rồi. Trời đã sáng rõ (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
  2. III tr. (kng.; dùng trước t. ). Từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cho là thấy rất, vì hơn hẳn bình thường. Dậy sớm. Làm nhanh. thật buồn cười.

Động từ

  1. Biết tường tận, cụ thể. Ai nấy đều sự thể. Không thực hư thế nào.

Dịch

Tham khảo