Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ủa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
-interj-
Dòng 19: Dòng 19:
{{cuối}}
{{cuối}}


{{-noun-}}
{{-interj-}}
'''ủa'''
'''ủa'''
# C. (ph. ). [[tiếng|Tiếng]] [[thốt]] [[ra]] [[biểu lộ]] sự [[sửng sốt]], [[ngạc nhiên]]. [[ủa|Ủa]], [[có chuyện]][[vậy?]].
# {{term|Phương ngữ}} [[tiếng|Tiếng]] [[thốt]] ra [[biểu lộ]] sự [[sửng sốt]], [[ngạc nhiên]].
#: ''Ủa, có chuyện gì vậy?''


{{-trans-}}
{{-trans-}}
Dòng 29: Dòng 30:
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Thán từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 04:40, ngày 6 tháng 8 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Thán từ

ủa

  1. (Phương ngữ) Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt, ngạc nhiên.
    Ủa, có chuyện gì vậy?

Dịch

Tham khảo