Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bong bóng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
en
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 4: Dòng 4:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''bong bóng'''
'''bong bóng'''
# [[màng|Màng]] [[nhỏ]] [[hình]] [[cầu]] [[do]] [[không khí]] làm [[phồng]] [[lên]].
# [[màng|Màng]] [[nhỏ]] [[hình cầu]] do [[không khí]] làm [[phồng]] lên.
#: ''Trời mưa '''bong bóng''' phập phồng. ([[ca dao]])''
#: ''Trời mưa '''bong bóng''' phập phồng. ([[ca dao]])''
# [[túi|Túi]] [[chứa]] [[không khí]] trong [[cơ thể]] [[cá]].
# [[túi|Túi]] [[chứa]] [[không khí]] trong [[cơ thể]] [[cá]].
#: ''Tham '''bong bóng''' bỏ bọng trâu. ([[tục ngữ]])''
#: ''Tham '''bong bóng''' bỏ bọng trâu. ([[tục ngữ]])''
# [[túi|Túi]] [[chứa]] [[nước tiểu]] trong [[cơ thể]] một [[số]] [[động vật]].
# [[túi|Túi]] [[chứa]] [[nước tiểu]] trong [[cơ thể]] một số [[động vật]].
#: '''''Bong bóng''' lợn.''
#: '''''Bong bóng''' lợn.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 06:47, ngày 6 tháng 8 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓɔŋ33 ɓɔŋ35/

Danh từ

bong bóng

  1. Màng nhỏ hình cầu do không khí làm phồng lên.
    Trời mưa bong bóng phập phồng. (ca dao)
  2. Túi chứa không khí trong cơ thể .
    Tham bong bóng bỏ bọng trâu. (tục ngữ)
  3. Túi chứa nước tiểu trong cơ thể một số động vật.
    Bong bóng lợn.

Tham khảo