Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tâm trí”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 14: Dòng 14:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:tâm trí]]

Phiên bản lúc 16:19, ngày 17 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tɜm33 ci35/

Danh từ

tâm trí

  1. Lòng dạđầu óc, tình cảmsuy nghĩ của con người.
    Dồn hết tâm trí vào công việc.
    Tâm trí rối bời.

Tham khảo