Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sói”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
Dòng 45: Dòng 45:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Thực vật học]]

Phiên bản lúc 15:30, ngày 6 tháng 10 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sói

  1. Chó sói nói tắt.
    Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trường Chinh)
  2. (Thực vật học) Loài cây nhỏhoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát.
    Hoa hoè hoa sói. (tục ngữ)

Dịch

Tham khảo