Khác biệt giữa bản sửa đổi của “choáng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n lk |
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành |
||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Y học]] |
|||
[[fr:choáng]] |
[[fr:choáng]] |
Phiên bản lúc 03:17, ngày 7 tháng 10 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /cwaŋ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
choáng
- (Y học) Trạng thái sốc.
Tính từ
choáng
- Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh.
- Tiếng nổ nghe choáng tai.
- Choáng mắt.
- Choáng người khi biết tin dữ.
- (Khẩu ngữ) Hào nhoáng.
- Xe mới sơn trông thật choáng.
Đồng nghĩa
- ở trạng thái như mất cảm giác
Dịch
- ở trạng thái như mất cảm giác
- Tiếng Tây Ban Nha: obnubilado (=choáng mắt)
- hào nhoáng
Tham khảo
- "choáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)