Khác biệt giữa bản sửa đổi của “choáng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n lk
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
Dòng 55: Dòng 55:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Y học]]


[[fr:choáng]]
[[fr:choáng]]

Phiên bản lúc 03:17, ngày 7 tháng 10 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

choáng

  1. (Y học) Trạng thái sốc.

Tính từ

choáng

  1. trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh.
    Tiếng nổ nghe choáng tai.
    Choáng mắt.
    Choáng người khi biết tin dữ.
  2. (Khẩu ngữ) Hào nhoáng.
    Xe mới sơn trông thật choáng.

Đồng nghĩa

ở trạng thái như mất cảm giác

Dịch

ở trạng thái như mất cảm giác
hào nhoáng

Tham khảo