Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hóa vô cơ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
New page: Hóa vô cơ là những hóa chất kết hợp ttừ các muối
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
Hóa vô cơ là những hóa chất kết hợp ttừ các muối
{{-info-}}

{{-pron-}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|h|ó|a}} {{VieIPA|v|ô}} {{VieIPA|c|ơ}}/}}

{{-noun-}}
'''hóa vô cơ''', '''hoá vô cơ'''
# Ngành [[hóa học]] [[nghiên cứu]] các [[thuộc tính]] của các [[nguyên tố]] và [[hợp chất]] của chúng cũng như các [[phản ứng]] hóa học của chúng ngoại trừ phần lớn các hợp chất của [[cacbon]].

{{-syn-}}
* [[hóa học vô cơ]]

{{-ant-}}
* [[hóa hữu cơ]]

[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 05:43, ngày 8 tháng 12 năm 2007

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

  • IPA: /hwa35 vo33 kəː33/

Danh từ

hóa vô cơ, hoá vô cơ

  1. Ngành hóa học nghiên cứu các thuộc tính của các nguyên tốhợp chất của chúng cũng như các phản ứng hóa học của chúng ngoại trừ phần lớn các hợp chất của cacbon.

Đồng nghĩa

Trái nghĩa