Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giồ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n sửa "nh."
Dòng 24: Dòng 24:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''giồ'''
'''giồ'''
# [[nh|Nh]]. [[Giô]].
# Như [[giô]].
#: ''Trán '''giồ'''.''
#: ''Trán '''giồ'''.''



Phiên bản lúc 14:43, ngày 18 tháng 1 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

giồ

  1. Như giô.
    Trán giồ.

Động từ

giồ

  1. ra.
    Chó giồ ra cắn.
  2. Nổi lên.
    Sóng giồ quá đầu người.

Tham khảo